- 18/03/2019
- 2720 lượt xem
- Giá dịch vụ
Đơn giá dịch vụ phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm và dịch vụ kỹ thuật của Trung tâm Phân tích, kiểm nghiệm tỉnh Cà Mau
Đơn giá dịch vụ phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm và dịch vụ kỹ thuật của Trung tâm Phân tích, kiểm nghiệm tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 04/QĐ-TTPTKN ngày 16/01/2019 của Giám đốc Trung tâm Phân tích, kiểm nghiệm về việc điều chỉnh, ban hành đơn giá dịch vụ phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm.
Tải Quyết định tại đây:https://atcc.com.vn/public/upload/files/gia-dich-vu/04-qd-ttptkn-16012019.pdf
1. Danh mục đơn giá lĩnh vực dịch vụ thử nghiệm sinh học.
TT |
DANH MỤC YÊU CẦU THỬ NGHIỆM (Nền mẫu/ chỉ tiêu/ thông số) |
PHƯƠNG PHÁP |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
XÉT NGHIỆM BỆNH THỦY SẢN (Mẫu: Tôm postlarvae, tôm thương phẩm, tôm bố mẹ và Nước nuôi trồng thủy sản) |
|
|
|
|
1 |
MẪU NGUYÊN GỐC |
|
|
|
|
a |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh trên động vật thủy sản. - Các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Vi khuẩn gây bệnh trên động vật thủy sản. |
|
|
|
|
1.1 |
Phát hiện virus gây bệnh Đốm trắng (WSSV) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
514.000 |
1.2 |
Phát hiện virus gây bệnh Còi (MBV) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
514.000 |
1.3 |
Phát hiện virus gây bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu (IHHNV) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
514.000 |
1.4 |
Phát hiện virus gây bệnh khối gan tụy (HPV) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
514.000 |
1.5 |
Phát hiện virus gây bệnh hoại tử gan tụy/Bệnh tôm chết sớm (AHPND/EMS) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
514.000 |
1.6 |
Phát hiện virus gây bệnh hoại tử cơ (IMNV) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
514.000 |
1.7 |
Phát hiện vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy (NHP) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
514.000 |
1.8 |
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
514.000 |
1.9 |
Ký sinh trùng |
KNS/QT/09B |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
40.000 |
1.10 |
Soi tươi Bệnh còi |
KNS/QT/11B (Soi tươi) |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
40.000 |
b |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh trên động vật thủy sản. - Các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. |
|
|
|
|
1.11 |
Phát hiện virus gây bệnh Đầu vàng (YHV) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
439.000 |
1.12 |
Phát hiện virus gây hội chứng Taura (TSV) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
439.000 |
2 |
MẪU ĐÃ CHIẾT TÁCH (DNA) |
|
|
|
|
a |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoăc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh trên động vật thủy sản - Các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản - Vi khuẩn gây bệnh trên động vật thủy sản |
|
|
|
|
2.1 |
Phát hiện virus gây bệnh Đốm trắng (WSSV) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
233.000 |
2.2 |
Phát hiện virus gây bệnh Còi (MBV) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
233.000 |
2.3 |
Phát hiện virus gây bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu (IHHNV) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
233.000 |
2.4 |
Phát hiện virus gây bệnh khối gan tụy (HPV) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
233.000 |
2.5 |
Phát hiện virus gây bệnh hoại tử gan tụy/Bệnh tôm chết sớm (AHPND/EMS) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
233.000 |
2.6 |
Phát hiện virus gây bệnh hoại tử cơ (IMNV) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
233.000 |
2.7 |
Phát hiện vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy (NHP) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
233.000 |
2.8 |
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
233.000 |
b |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh trên động vật thủy sản. - Các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. |
|
|
|
|
2.9 |
Phát hiện virus gây bệnh Đầu vàng (YHV) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
201.000 |
2.10 |
Phát hiện virus gây hội chứng Taura (TSV) |
Realtime PCR |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
201.000 |
II |
PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM |
|
|
|
|
1 |
Nền mẫu: (Nước nuôi trồng thủy sản, nước thải, nước biển, nước mặt, nước ngầm, nước sinh hoạt ....) |
|
|
|
|
1.1 |
Phát hiện Vibrio spp |
KNS/QT/12S |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
1.2 |
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus |
KNS/QT/13S |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
1.3 |
Định lượng vi khuẩn Coliform tổng số |
TCVN 6187-2:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
1.4 |
Định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt; Coliform tổng số |
TCVN 6187-2:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
1.5 |
Định lượng vi khuẩn Escherichia coli |
TCVN 6187-2:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
1.6 |
Tổng vi sinh vật hiếu khí |
ISO 6222:1999 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
1.7 |
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6; Mục 1, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng |
Tương ứng |
Chỉ tiêu |
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu |
90.000 |
1.8 |
Phát hiện Salmonella spp |
TCVN 9717:2013 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
1.9 |
Phát hiện Shigella spp |
SMEWW 9206E:2012H |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
1.10 |
Phát hiện Vibrio cholera |
SMEWW 9206E:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
1.11 |
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (1.8, 1.9, 1.10; Mục 1, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng. |
Tương ứng |
Chỉ tiêu |
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu |
140.000 |
2 |
Nền mẫu: (Nước ăn, uống; nước đá dùng cho ăn uống, nước đá bảo quản sản phẩm…) |
|
|
|
|
2.1 |
Định lượng vi khuẩn Escherichia coli giả định |
TCVN 6187-2:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
2.2 |
Định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt |
TCVN 6187-2:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
2.3 |
Định lượng vi khuẩn Coliform tổng số |
TCVN 6187-2:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
2.4 |
Phát hiện và đếm Escherichia Coli; |
TCVN 6187-1:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
2.4 |
Tổng vi sinh vật hiếu khí |
ISO 6222:1999 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
2.5 |
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (2.1, 2.2, 2.3, 2.4; Mục 2, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng |
Tương ứng |
Chỉ tiêu |
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu |
90.000 |
2.6 |
Định lượng Enterococci (Streptococci fecal) |
TCVN 6189-2:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
2.7 |
Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
TCVN 8881:2011 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
2.8 |
Định lượng Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia) |
TCVN 6191-2:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
2.9 |
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (2.6, 2.7, 2.8; Mục 2; Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá |
Tương ứng |
Chỉ tiêu |
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu |
140.000 |
3 |
Nền mẫu: (Thủy sản (tôm, cá) và sản phẩm thủy sản; thịt và các sản phẩm thịt…) |
|
|
|
|
3.1 |
Tổng vi sinh vật hiếu khí |
TCVN 4884-1:2015 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
3.2 |
Định lượng tổng Coliforms |
TCVN 4882:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
3.3 |
Định lượng E. coli giả định |
TCVN 6846:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
3.4 |
Định lượng Coliforms tổng số |
TCVN 6848:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
3.5 |
Định lượng Clostridium perfringens |
TCVN 4991:2005 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
3.6 |
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5; Mục 3, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng |
Tương ứng |
Chỉ tiêu |
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu |
90.000 |
3.5 |
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S.aureus và các loài khác) |
TCVN 4830-1:2005 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
3.6 |
Định lượng Enterobacteriaceae |
TCVN 5518-2:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
3.7 |
Phát hiện Salmonella spp |
TCVN 4829:2005 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
3.8 |
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus |
TCVN 7905-1:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
3.9 |
Phát hiện Vibrio cholera |
TCVN 7905-1:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
3.10 |
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (3.5, 3.6, 3.7, 3.8, 3.9; Mục 3, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng |
Tương ứng |
Chỉ tiêu |
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu |
140.000 |
4 |
Nền mẫu: (Rau, quả, sản phẩm rau, quả ...) |
|
|
|
|
4.1 |
Tổng vi sinh vật hiếu khí |
TCVN 4884-1:2015 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
4.2 |
Định lượng tổng Coliforms |
TCVN 4882:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
4.3 |
Định lượng E. coli giả định |
TCVN 6846:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
4.4 |
Định lượng Coliforms tổng số |
TCVN 6848:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
4.5 |
Phương pháp định lượng Escherichia Coli dương tính β; |
TCVN 7924-2:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
4.6 |
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5; Mục 4, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng |
Tương ứng |
Chỉ tiêu |
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu |
90.000 |
4.7 |
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S.aureus và các loài khác) |
TCVN 4830-1:2005 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
4.8 |
Định lượng Enterobacteriaceae |
TCVN 5518-2:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
4.9 |
Phát hiện Salmonella spp |
TCVN 4829:2005 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
4.10 |
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus |
TCVN 7905-1:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
4.11 |
Phát hiện Vibrio cholera |
TCVN 7905-1:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
4.12 |
Định lượng Clostridium perfringens |
TCVN 4991:2005 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
4.13 |
Định lượng Bacillus cereus |
TCVN 4992:2005 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
4.14 |
Phát hiện Shigenlla spp |
TCVN 8131:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
4.15 |
Định lượng nấm men và nấm mốc |
TCVN 8275-2:2010; TCVN 8275-1:2010 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
4.16 |
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11, 1.12, 4.13, 4.14, 4.15; Mục 4, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng |
Tương ứng |
Chỉ tiêu |
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu |
140.000 |
5 |
Nền mẫu: (Thực phẩm, sản phẩm thực phẩm và thức ăn chăn nuôi,...) |
|
|
|
|
5.1 |
Tổng vi sinh vật hiếu khí |
TCVN 4884-1:2015 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
5.2 |
Định lượng Coliforms tổng số |
TCVN 6848:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
5.3 |
Định lượng tổng Coliforms |
TCVN 4882:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
5.4 |
Định lượng E. coli giả định |
TCVN 6846:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
5.5 |
Phương pháp định lượng Escherichia Coli dương tính β Glucuronidaza |
TCVN 7924-2:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
5.6 |
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5; Mục 5, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng |
Tương ứng |
Chỉ tiêu |
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu |
90.000 |
5.7 |
Phát hiện Salmonella spp |
TCVN 4829:2005 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
5.8 |
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S. aureus và các loài khác) |
TCVN 4830-1:2005 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
5.9 |
Định lượng Enterobacteriaceae |
TCVN 5518-2:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
5.10 |
Phát hiện Vibrio cholera |
TCVN 7905-1:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
5.11 |
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus |
TCVN 7905-1:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
5.12 |
Định lượng Clostridium .perfringens |
TCVN 4991:2005 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
5.13 |
Định lượng Bacillus cereus |
TCVN 4992:2005 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
5.14 |
Phát hiện Shigenlla spp |
TCVN 8131:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
5.15 |
Định lượng nấm men và nấm mốc |
TCVN 8275-2:2010; TCVN 8275-1:2010 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
5.16 |
Định lượng Pseudomonas spp |
TCVN 7138:2013 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
5.17 |
Định lượng Vibrio parahaemolyticus |
TCVN 8988:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
5.18 |
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (5.7, 5.8, 5.9, 5.10, 5.11; 5.12, 5.13, 5.14, 5.15, 5.16, 5.17; Mục 5, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng |
Tương ứng |
Chỉ tiêu |
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu |
140.000 |
6 |
Nền mẫu: (Nước nuôi trồng thủy sản, nước mặt, nước biển, bùn đáy ...) |
|
|
|
|
6.1 |
Định tính thực vật thủy sinh |
KNS/QT/01TS |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
6.2 |
Định lượng thực vật thủy sinh |
KNS/QT/02TS |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
6.3 |
Định tính động vật thủy sinh |
KNS/QT/03TS |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
6.4 |
Định lượng động vật thủy sinh |
KNS/QT/04TS |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
6.5 |
Định tính động vật đáy |
KNS/QT/05TS |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
6.6 |
Định lượng động vật đáy |
KNS/QT/06TS |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
7 |
Kiểm nghiệm hạt giống |
|
|
|
|
7.1 |
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống (05 chỉ tiêu trên cùng một mẫu) |
|
Mẫu (05 chỉ tiêu) |
1 |
1.100.000 |
7.2 |
Kiểm nghiệm từng chỉ tiêu |
|
|
|
|
7.2.1 |
Độ ẩm |
|
Chỉ tiêu |
1 |
200.000 |
7.2.1 |
Độ sạch |
|
Chỉ tiêu |
1 |
200.000 |
7.2.1 |
Cỏ dại |
|
Chỉ tiêu |
1 |
200.000 |
7.2.1 |
Hạt khác giống |
|
Chỉ tiêu |
1 |
200.000 |
7.2.1 |
Nảy mầm (đối với hạt giống) |
|
Chỉ tiêu |
1 |
600.000 |
TT |
DANH MỤC YÊU CẦU THỬ NGHIỆM |
PHƯƠNG PHÁP |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ |
|
---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
I |
PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM |
|
|
|
|
|
1 |
Nền mẫu: Nước sinh hoạt, nước thải, nước ngầm, nước mặt, nước ăn uống, nước đá bảo quản sản phẩm, nước nuôi trồng thủy sản, nước xây dựng, nước mưa, nước biển) |
|
|
|
||
1.1 |
Màu sắc |
TCVN 6185:2015 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
60.000 |
|
1.2 |
Mùi, vị |
PTKN/02H |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
40.000 |
|
1.3 |
Độ đục |
PTKN/21H |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
60.000 |
|
1.4 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
50.000 |
|
1.5 |
Hàm lượng Nitrit |
TCVN 6178:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.6 |
Hàm lượng Amoni |
TCVN 5988:1995 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.7 |
Hàm lượng Amoniac |
TCVN 5988:1995 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.8 |
Hàm lượng Nitơ tổng |
TCVN 6638:2000 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
1.9 |
Hàm lượng Clorua |
TCVN 6194:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.10 |
Hàm lượng Clo dư tổng số |
SMEWW 4500-Cl B |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.11 |
Hàm lượng Fe tổng |
TCVN 6177:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.12 |
Độ cứng (tổng Ca và Mg) |
TCVN 6224:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.13 |
Độ dẫn điện |
TCVN 4851:1989 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
50.000 |
|
1.14 |
Nhu cầu oxi sinh hóa BOD5 |
PTKN/13H |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
|
1.15 |
Sunfat |
TCVN 6200:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.16 |
Hàm lượng S2- |
PTKN/10H (Pharo 300) |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.17 |
Hàm lượng H2S |
PTKN/10H (Pharo 300) |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.18 |
Hàm lượng Flo (F-) |
SMEWW 4500 F-:D |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
1.19 |
Hàm lượng Phosphate |
TCVN 6202:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.20 |
Hàm lượng phospho tổng |
TCVN 6202:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.21 |
Hàm lượng Oxi hòa tan (DO) |
TCVN 7324:2004 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
60.000 |
|
1.22 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
PTKN/17H (Pharo 300) |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
80.000 |
|
1.23 |
Hàm lượng Nitrat |
TCVN 6180:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
110.000 |
|
1.24 |
Chỉ số Pecmanganat |
TCVN 6186:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.25 |
Cu; Mn; Zn tổng số |
SMEWW 3111B:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.28 |
Cd; Cr; Pb tổng số |
SMEWW 3113B:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.31 |
As tổng số |
SMEWW 3114B:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
1.32 |
Nhiệt độ |
HD máy ORION model 150 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
30.000 |
|
1.33 |
Độ mặn |
HD máy ORION model 150 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
80.000 |
|
1.34 |
Cặn hòa tan (TDS) |
HD máy ORION model 150 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
80.000 |
|
1.37 |
COD |
SMEWW 5220 D:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
1.38 |
Độ kiềm |
TCVN 6636-1:2000 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
80.000 |
|
1.39 |
Ca |
TCVN 6198:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
80.000 |
|
1.40 |
Mg |
TCVN 6198:1996 TCVN 6224:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
1.41 |
Dầu và sản phẩm dầu mỏ |
TCVN 5070:1995 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
250.000 |
|
1.42 |
Tổng dầu mỡ |
US EPA Method 1664 Extraction and gravimetry |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
250.000 |
|
1.43 |
Chỉ số Phenol |
TCVN 6216:1996 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
250.000 |
|
1.44 |
Thuốc BVTV gốc Clo |
AOAC 2007.01 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
1.000.000 |
|
1.45 |
Thuốc BVTV từng chất trong họ Clo |
AOAC 2007.01 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
440.000 |
|
1.46 |
Thuốc BVTV gốc photpho |
AOAC 2007.01 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
1.000.000 |
|
1.47 |
Thuốc BVTV từng chất trong họ photpho |
AOAC 2007.01 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
440.000 |
|
1.48 |
Thuốc BVTV gốc cúc |
AOAC 2007.01 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
1.000.000 |
|
1.49 |
Thuốc BVTV từng chất trong họ cúc |
AOAC 2007.01 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
440.000 |
|
1.50 |
Hg |
SMEWW 3112B:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
2 |
Nền mẫu: nước tương |
|
|
|
|
|
2.1 |
Màu sắc |
TCVN 1764:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
80.000 |
|
2.2 |
Mùi, vị |
TCVN 1764:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
80.000 |
|
2.3 |
NaCl |
TCVN 1764:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
2.4 |
Axit |
TCVN 1764:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
2.5 |
Tổng hàm lượng chất rắn hòa tan |
TCVN 1764:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
2.6 |
Hàm lượng chất rắn hòa tan không kể muối (NaCl) |
TCVN 1764:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
2.7 |
N tổng số |
TCVN 3705:1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
130.000 |
|
3 |
Nền mẫu: Thủy sản và sản phẩm thủy sản; nước mắm |
|
|
|
|
|
3.1 |
Dư lượng Chloramphenicol (CAP) |
ELISA |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
300.000 |
|
3.2 |
Dư lượng Furazolidone (AOZ) |
ELISA |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
415.000 |
|
3.3 |
Dư lượng Furaltadone (AMOZ) |
ELISA |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
415.000 |
|
3.4 |
Hàm lượng Salbutamol và Clenbuterol |
ELISA |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
415.000 |
|
3.5 |
Hàm lượng Ethoxyquin |
ELISA |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
400.000 |
|
3.6 |
Hàm lượng Trifluralin |
ELISA |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
400.000 |
|
3.7 |
Hàm lượng Oxytetracycline |
ELISA |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
400.000 |
|
3.8 |
Xác định hàm lượng nước |
TCVN 3700 : 1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
90.000 |
|
3.9 |
Xác định tro |
TCVN 5105 : 2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
3.10 |
Xác định béo |
TCVN 3703 : 2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
3.11 |
N tổng số |
TCVN 3705 : 1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
3.12 |
N amoniac |
TCVN 3706 : 1990 TCVN 5107 : 2018 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
3.13 |
N axit amin |
TCVN 3707 : 1990 TCVN 3706 : 1990 TCVN 5107 : 2018 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
3.14 |
N bazo bay hơi |
TCVN 9215 : 2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
3.15 |
Hàm lượng muối NaCl |
TCVN 3701:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
3.16 |
Hàm lượng Acid |
TCVN 3702:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
3.17 |
Hàm lượng ure trong nước mắm |
TCVN 8024:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
170.000 |
|
3.18 |
N- amin-amoniac |
TCVN 3707:1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
3.19 |
Hàm lượng As tổng số |
AOAC 986.15 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
250.000 |
|
3.20 |
Hàm lượng Hg tổng số |
AOAC 974.14 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
250.000 |
|
3.21 |
Hàm lượng Pb; Cd tổng số |
AOAC 999.11 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
200.000 |
|
3.22 |
Độ pH |
AOAC 981.12 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
80.000 |
|
4 |
Nền mẫu: Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản |
|
|
|
|
|
4.1 |
Độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác |
TCVN 4326:2001 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
90.000 |
|
4.2 |
NaCl |
TCVN 4806:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
4.3 |
Hàm lượng tro thô |
TCVN 4327:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
4.4 |
Hàm lượng nitơ bay hơi |
TCVN 10326:2014 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
4.5 |
Protein thô |
TCVN 4328-1:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
4.6 |
Protein thô |
Phương pháp Dumas |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
400.000 |
|
4.7 |
Béo |
TCVN 4331:2001 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
200.000 |
|
4.8 |
Tro không tan trong acid |
TCVN 9474:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
4.9 |
Ure |
TCVN 6600:2000 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
400.000 |
|
4.10 |
Xơ thô |
TCVN 4329:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
200.000 |
|
4.11 |
Photpho |
TCVN 1525:2001 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
4.12 |
Ca |
TCVN 1526-1:2007 TCVN 1537:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
5 |
Nền mẫu: phân bón |
|
|
|
|
|
5.1 |
Ca |
TCVN 9284:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
5.2 |
Đồng tổng số |
TCVN 9286:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
5.3 |
Fe tổng số |
TCVN 9283:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
5.4 |
Mg tổng số |
TCVN 9285:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
5.5 |
Mn tổng số |
TCVN 9288:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
5.6 |
Zn tổng số |
TCVN 9289:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
5.7 |
S tổng số |
TCVN 9296:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
5.8 |
K tổng số |
TCVN 8562:2010 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
5.9 |
K hữu hiệu |
TCVN 8560:2010 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
5.10 |
Pb tổng số |
TCVN 9290:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
200.000 |
|
5.11 |
Cd tổng số |
TCVN 9291:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
200.000 |
|
5.12 |
As tổng số |
TCVN 11043:2016 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
250.000 |
|
5.13 |
Hg tổng số |
TCVN 10676:2015 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
250.000 |
|
5.14 |
Độ ẩm |
TCVN 9297:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
5.15 |
P tổng |
TCVN 8563:2010 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
5.16 |
P hữu hiệu |
TCVN 8559:2010 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
5.17 |
N tổng |
TCVN 8557:2010 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
5.18 |
Chất hữu cơ tổng số |
TCVN 9294:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
550.000 |
|
5.19 |
N hữu hiệu |
TCVN 9295:2010 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
5.20 |
Clorua hòa tan |
TCVN 8558:2010 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
120.000 |
|
5.21 |
Ẩm độ trong phân Ure |
TCVN 2620:1994 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
90.000 |
|
5.22 |
Hàm lượng Biuret |
TCVN 9293:2012 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
160.000 |
|
5.23 |
Hàm lượng Nitơ trong phân Ure |
TCVN 2620:1994 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
5.24 |
Hàm lượng Nitơ |
PP Dumas |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
400.000 |
|
6 |
Nền mẫu: Đất, trầm tích |
|
|
|
|
|
6.1 |
pH |
TCVN 5979:2007 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
60.000 |
|
6.2 |
Độ dẫn điện |
TCVN 6650:2000 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
60.000 |
|
6.3 |
Ẩm độ |
TCVN 6648:2000 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
90.000 |
|
6.4 |
N- tổng |
TCVN 6498:1999 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
200.000 |
|
6.5 |
N dễ tiêu |
TCVN 5255:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
200.000 |
|
6.6 |
Photpho dễ tiêu |
TCVN 8661:2011 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
180.000 |
|
6.7 |
Photpho tổng |
TCVN 8940:2011 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
180.000 |
|
6.8 |
Hàm lượng Kali tổng số |
TCVN 8660:2011 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
6.9 |
Hàm lượng Kali hữu hiệu |
TCVN 8662:2011 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
180.000 |
|
6.10 |
Hàm lượng chất hữu cơ |
TCVN 8941:2011 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
6.11 |
Kim loại: Cd, Pb, Cr |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
200.000 |
|
6.12 |
Kim loại: Mn, Ni, Zn, Cu |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
6.13 |
As |
TCVN 6649:2000 TCVN 8467:2010 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
250.000 |
|
6.14 |
Hg |
TCVN 6649:2000 TCVN 8882:2011 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
250.000 |
|
7 |
Nền mẫu: Cà phê |
|
|
|
|
|
7.1 |
Cảm quan |
TCVN 5249:1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
60.000 |
|
7.2 |
Độ mịn trong cà phê bột |
TCVN 10821:2015 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
80.000 |
|
7.3 |
Ẩm độ |
TCVN 7035:2001 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
90.000 |
|
7.4 |
Hàm lượng tro tổng |
TCVN 5253:1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
7.5 |
Hàm lượng tro không tan trong HCl |
TCVN 5253:1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
7.6 |
Hàm lượng chất tan |
TCVN 5252:1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
8 |
Nền mẫu: Mật ong và sản phẩm ong |
|
|
|
|
|
8.1 |
Cảm quan |
TCVN 5262:1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
60.000 |
|
8.2 |
Hàm lượng chất rắn không tan trong nước |
TCVN 5264:1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
8.3 |
Hàm lượng đường khử tự do |
TCVN 5266:1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
180.000 |
|
8.4 |
Hàm lượng đường sacaroza |
TCVN 5269:1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
250.000 |
|
8.5 |
Hàm lượng đường sacaroza + Hàm lượng đường khử tự do |
TCVN 5269:1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
360.000 |
|
8.6 |
Độ axit |
TCVN 5271:2008 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
8.7 |
Hàm lượng nitơ tổng số |
TCVN 5265:1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
180.000 |
|
8.8 |
Hàm lượng nước (ẩm độ) |
TCVN 5263:1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
90.000 |
|
8.9 |
Hoạt lực Diastaza |
TCVN 5268:1990 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
210.000 |
|
9 |
Nền mẫu: Sữa và sản phẩm từ sữa |
|
|
|
|
|
9.1 |
Protein |
TCVN 8099-1:2015 |
|
1 |
150.000 |
|
9.2 |
Hàm lượng chất béo |
TCVN 7084:2010 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
200.000 |
|
9.3 |
Hàm lượng Pb |
TCVN 7933:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
10 |
Nền mẫu thực phẩm: Rau, quả và sản phẩm rau quả; Thịt và sản phẩm thịt |
|
|
|
|
|
10.1 |
Xác định Clorua |
TCVN 4836-1:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
10.2 |
Nitrat trong thịt |
TCVN 7991:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
10.3 |
Nitrit trong thịt |
TCVN 7992:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
10.4 |
Nito trong thịt |
TCVN 8134:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
10.5 |
P tổng số trong thịt |
TCVN 8141:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
150.000 |
|
10.6 |
Dư lượng thuốc BVTV gốc cúc; phosphor; chlor |
AOAC |
Chỉ tiêu/ gốc |
1 |
1.000.000 |
|
10.7 |
Pb; Cd; Cu; Fe; Zn |
AOAC 999.11 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
200.000 |
|
10.8 |
As |
AOAC 986.15 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
200.000 |
|
10.9 |
Hg |
974.14 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
200.000 |
|
11 |
Nền mẫu: Rượu chưng cất |
|
|
|
|
|
11.1 |
Cảm quan |
TCVN 8007:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
80.000 |
|
11.2 |
Độ cồn |
TCVN 8008:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
100.000 |
|
11.3 |
Anđehyt |
TCVN 8009:2009 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
200.000 |
|
11.4 |
Methanol |
Đo trên TESTKIT MeT04 |
Chỉ tiêu/ Mẫu |
1 |
200.000 |
TT |
LĨNH VỰC/DANH MỤC |
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|---|---|
I |
TẬP HUẤN, TRANG BỊ KIẾN THỨC AN TOÀN THỰC PHẨM (Đối tượng liên quan theo quy định Thông tư số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC ngày 09/4/2014). |
|
|
|
|
1 |
Tổ chức tập huấn theo nhu cầu cá nhân đăng ký tại Trung tâm |
- Học viên đăng ký và tổ chức tập huấn tại Trung tâm - Thời gian 01 ngày |
Người/ lớp |
1 |
200.000 |
2 |
Tổ chức tập huấn theo yêu cầu hợp đồng trọn gói với tổ chức /Doanh nghiệp. |
Thời gian tấp huấn 01 ngày * Đơn giá như sau: |
|
|
|
2.1 |
Tổ chức tập huấn theo yêu cầu, tại địa điểm cơ sở/ Doanh nghiệp trong nội ô thành phố Cà Mau. |
a. Số lượng: (Từ 01 đến 05 người/lớp) |
Hợp đồng |
1 |
1.500.000 |
b. Số lượng: (Từ 06 đến 10 người/lớp) |
Hợp đồng |
1 |
2.500.000 |
||
c. Số lượng: (Từ 11 đến 15 người/lớp) |
Hợp đồng |
1 |
3.500.000 |
||
d. Số lượng: (Từ 16 đến 20 người/lớp) |
Hợp đồng/ lớp |
1 |
4.500.000 |
||
e. Trường hợp: Số lượng từ 21 người/lớp trở lên: Giá trị hợp đồng = (4.500.000 đồng/hợp đồng) + 200.000 đồng/người, cứ 01 người tăng thêm. |
|||||
2.2 |
Tổ chức tập huấn theo yêu cầu, tại địa điểm cơ sở/ Doanh nghiệp địa bàn các huyện trong tỉnh Cà Mau/ các địa điểm ngoài nội ô thành phố Cà Mau |
Thời gian tấp huấn 01 ngày * Đơn giá như sau: |
|
|
|
a. Số lượng: (Từ 01 đến 05 người/lớp) |
Hợp đồng |
1 |
3.000.000 |
||
b. Số lượng: (Từ 06 đến 10 người/lớp) |
Hợp đồng |
1 |
4.000.000 |
||
c. Số lượng: (Từ 11 đến 15 người/lớp) |
Hợp đồng |
1 |
5.000.000 |
||
d. Số lượng: (Từ 16 đến 20 người/lớp) |
Hợp đồng/ lớp |
1 |
6.000.000 |
||
e. Trường hợp: Số lượng từ 21 người/lớp trở lên: Giá trị hợp đồng = (6.000.000 đồng/hợp đồng) + 200.000 đồng/người, cứ 01 người tăng thêm. |
|||||
II |
ĐÁNH GIÁ CHỨNG NHẬN HỢP QUY |
|
|
|
|
1 |
Đánh giá chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng * Các đối tượng như sau: |
Đánh giá tại cơ sở theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
a. Cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản - Điều kiện chung đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (QCVN 02-01:2009/BNNPTNT) b. Cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản - Chương trình đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP. (QCVN 02 - 02:2009/BNNPTN) c. Cơ sở thu mua thủy sản - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. (QCVN 02 - 10:2009/BNNPTN) d. Cơ sở sản xuất thủy sản khô - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (QCVN 02 - 17:2012/BNNPTN) e. Cơ sở sản xuất sản phẩm thủy sản dạng mắm - Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm (QCVN 02 - 18:2012/BNNPTN) f. Cơ sở sản xuất nước đá thủy sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thức phẩm (QCVN 02 - 08:2009/BNNPTN) g. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chợ cá - Điều kiện đảm bảo an toàn thức phẩm (QCVN 02 - 11:2009/BNNPTN) h. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng cá - Điều kiện đảm bảo an toàn thức phẩm (QCVN 02 - 12:2009/BNNPTN) i. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản nhỏ lẻ - Yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm (QCVN 02 - 23:2017/BNNPTN) k. TCVN 5603:2008 Qui phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm (HACCP). l. TCVN ISO 22000: 2007 Hệ thống Quản lý an toàn thực phẩm – Yêu cầu đối với các tổ chức trong chuổi thực phẩm. |
(Từ 1 - 5) nhân viên/01 cơ sở/ 01 lần đánh giá |
Hợp đồng |
1 |
6.500.000 |
(Từ 6-10) nhân viên/01 cơ sở /01 lần đánh giá |
Hợp đồng |
1 |
8.000.000 |
||
(Từ 11-15) nhân viên/01 cơ sở/ 01 lần đánh giá |
Hợp đồng |
1 |
10.000.000 |
||
(Từ 16- 25) nhân viên/01 cơ sở /01 lần đánh giá |
Hợp đồng |
1 |
12.000.000 |
||
(Từ 26-45) nhân viên/01 cơ sở/ 01 lần đánh giá |
Hợp đồng |
1 |
16.000.000 |
||
(Từ 46-65) nhân viên/01 cơ sở/ 01 lần đánh giá |
Hợp đồng |
1 |
20.000.000 |
||
2 |
Đánh giá chứng nhận Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm và Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm. * Các đối tượng như sau: |
Đánh giá tại cơ sở theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
a. Cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản - Điều kiện chung đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (QCVN 02-01:2009/BNNPTNT) b. Cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản - Chương trình đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP. (QCVN 02 - 02:2009/BNNPTN) c. Cơ sở thu mua thủy sản - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. (QCVN 02 - 10:2009/BNNPTN) d. Cơ sở sản xuất thủy sản khô - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (QCVN 02 - 17:2012/BNNPTN) e. Cơ sở sản xuất sản phẩm thủy sản dạng mắm - Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm (QCVN 02 - 18:2012/BNNPTN) f. Cơ sở sản xuất nước đá thủy sản - Điều kiện đảm bảo an toàn thức phẩm (QCVN 02 - 08:2009/BNNPTN) g. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chợ cá - Điều kiện đảm bảo an toàn thức phẩm (QCVN 02 - 11:2009/BNNPTN) h. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng cá - Điều kiện đảm bảo an toàn thức phẩm (QCVN 02 - 12:2009/BNNPTN) i. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản nhỏ lẻ - Yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm (QCVN 02 - 23:2017/BNNPTN) k. TCVN 5603:2008 Qui phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm (HACCP). l. TCVN ISO 22000: 2007 Hệ thống Quản lý an toàn thực phẩm – Yêu cầu đối với các tổ chức trong chuổi thực phẩm. |
(Từ 1 - 19) nhân viên/01 cơ sở/ 01 lần đánh giá |
Hợp đồng |
1 |
13.000.000 |
(Từ 20 - 49) nhân viên/ 01 cơ sở/ 01 lần đánh giá |
Hợp đồng |
1 |
16.000.000 |
||
(Từ 50 - 79) nhân viên/01 cơ sở/ 01 lần đánh giá |
Hợp đồng |
1 |
17.000.000 |
||
(Từ 80 - 199) nhân viên/01 cơ sở/ 01 lần đánh giá |
Hợp đồng |
1 |
22.000.000 |
||
(Từ 200 - 499) nhân viên/01 cơ sở/ 01 lần đánh giá |
Hợp đồng |
1 |
24.000.000 |
||
(Từ 500 - 899) nhân viên/01 cơ sở/ 01 lần đánh giá |
Hợp đồng |
1 |
29.000.000 |
||
III |
KHẢO NGHIỆM VÀ CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG GIỐNG CÂY TRỒNG |
|
|
|
|
1 |
Kiểm định ruộng giống cây trồng ngắn ngày (lúa giống) (giống thuần) |
Kiểm định tại cơ sở theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
|
|
|
1.1 |
Kiểm định theo diện tích sản xuất |
≤ 5 ha/ 01cơ sở |
Hợp đồng/ cơ sở |
1 |
1.500.000 |
1.2 |
Kiểm định theo diện tích sản xuất |
> 5 ha/ 01 cơ sở |
ha |
1 |
300.000 |
2 |
Lấy mẫu giống (nhóm cây trồng nhóm 2) |
Lấy mẫu tại cơ sở theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2.1 |
Lấy mẫu lô hạt giống |
Trường hợp: Lô giống ≤ 02 mẫu/cơ sở (Quy cách chia mẫu: 25 tấn/ 01 mẫu) |
Hợp đồng/ cơ sở |
1 |
1.000.000 |
2.2 |
Lấy mẫu lô hạt giống. |
Trường hợp: Lô giống > 02 mẫu/cơ sở (Quy cách chia mẫu: 25 tấn/ 01 mẫu) |
01 mẫu/ hợp đồng |
1 |
400.000 |
IV |
TƯ VẤN, CHUYỂN GIAO, ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN (PHÂN TÍCH, XÉT NGHIỆM, KIỂM NGHIỆM) |
Tổ chức tại phòng thử nghiệm của Trung tâm (Chi phí tổ chức, giảng dạy lý thuyết và thực hành, hóa chất thực hiện) |
Hợp đồng |
1 |
Thỏa thuận chi phí thực tế theo từng đối tượng hợp đồng |