Slide background
Trung tâm Phân tích, kiểm nghiệm tỉnh Cà Mau
Analysis, Testing Centre of Ca Mau
Xem chi tiết
Slide background
Trung tâm Phân tích, kiểm nghiệm tỉnh Cà Mau
Analysis, Testing Centre of Ca Mau
Xem chi tiết
Slide background
Trung tâm Phân tích, kiểm nghiệm tỉnh Cà Mau
Analysis, Testing Centre of Ca Mau
Xem chi tiết
NĂNG LỰC PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM SINH HỌC - Phân tích các chỉ tiêu vi sinh trong nước ăn uống;...

NĂNG LỰC PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM SINH HỌC

- Phân tích các chỉ tiêu vi sinh trong nước ăn uống; thủy sản và sản phẩm thủy sản; sản phẩm trứng; thịt; nhuyễn thể hai mảnh vỏ; khô và các sản phẩm từ khô; rau, quả, thực phẩm, sản phẩm thực phẩm, môi trường nước, đất,…: tổng vi sinh vật hiếu khí; Enterobacteriaceae; Vibrio cholerae; E.Coli; Coliform; Staphylococcus aureus; Salmonella; Vibrio parahaemolyticus; Vibiro spp;...
- Kiểm nghiệm chất lượng thực phẩm theo quy định cuả Bộ Y tế.
- Kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm theo quy định của Bộ ngành có liên quan.

TT

Nền mẫu/Tên phép thử cụ thể

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện (nếu có)/ Phạm vi đo

Lượng mẫu

Trạng thái mẫu

I

Nước nuôi trồng thủy sản; Nước tự nhiên, Nước thải, Nước biển, Nước Mặt, Nước ngầm, nước sinh hoạt....

1

Phát hiện Vibrio spp.

KNS/QT/12S

1CFU/1mL

100 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

2

Phát hiện Vibrio parahaemolyticus

KNS/QT/13S

ND, Det/25mL

100 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

3

Định lượng vi khuẩn Coliform tổng số. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (V)

TCVN 6187-2:1996

3 MPN/100 mL

200 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

4

Định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt; Coliform tổng số (MPN) (V)

TCVN 6187-2:1996

3 MPN/100 mL

200 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

5

Định lượng vi khuẩn Escherichia coli (MPN) (V)

TCVN 6187-2:1996

3 MPN/100 mL

200 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

6

Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí

ISO 6222:1999

1 CFU/mL

100 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

7

Phát hiện Salmonella

TCVN 9717:2013

ND, Det/100 mL

100 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

8

Phát hiện Shigella (*)

SMEWW 9260E:2012H

ND, Det/100 mL

100 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

9

Phát hiện Vibrio cholerae (*)

SMEWW 9260E:2012

ND, Det/100 mL

100 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

II

Nước ăn, uống; Nước đá dùng liền, bảo quản sản phẩm...

1

Định lượng vi khuẩn Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (V)

TCVN 6187-2:1996

3 MPN/100 mL

200 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

2

Định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (V)

TCVN 6187-2:1996

3 MPN/100 mL

200 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

3

Định lượng vi khuẩn Coliform tổng số.
Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (V)

TCVN 6187-2:1996

3 MPN/100 mL

200 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

4

Phát hiện và đếm Escherichia coli;
Coliform trong nước bằng phương pháp màng lọc (V)

TCVN  6187-1:2009

0 CFU/250 mL

500 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

5

Định lượng Enterococci(Streptococci fecal)

TCVN 6189-2:2009

0 CFU/250 mL

500 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

6

Định lượng Pseudomonas aeruginosa (*)

TCVN 8881:2011

0 CFU/250 mL

500 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

7

Định lượng Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia)

TCVN 6191-2:1996

0 CFU/50 mL

200 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

8

Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí

ISO 6222:1999

1 CFU/mL

100 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

III

Thủy sản (tôm) và sản phẩm thủy sản; Thịt và các sản phẩm thịt

1

Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí (V)

TCVN 4884-1:2015

10CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

2

Định lượng tổng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) (V)

TCVN 4882:2007

0 MPN/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

3

Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) (V)

TCVN 6846:2007

0 MPN/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

4

Định lượng Coliforms tổng số kỹ thuật đếm đĩa (CFU) (V)

TCVN 6848:2007

10 CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

5

Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S. aureus và các loài khác) (V)

TCVN 4830-1:2005

10 CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

6

Định lượng Enterobacteriaceae (V)

TCVN 5518-2:2007

10 CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

7

Phát hiện Salmonella (V)

TCVN 4829:2005

ND, Det/25g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

8

Phát hiện Vibrio parahaemolyticus (V)

TCVN 7905-1:2008

ND, Det/25g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

9

Phát hiện Vibrio cholerae

TCVN 7905-1:2008

ND, Det/25g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

10

Định lượng Clostridium perfringen

TCVN 4991:2005

10CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

IV

Rau, quả và sản phẩm rau, quả

1

Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí

TCVN 4884-1:2015

10CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

2

Định lượng tổng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)

TCVN 4882:2007

0 MPN/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

3

Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)

TCVN 6846:2007

0 MPN/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

4

Định lượng Coliforms tổng số kỹ thuật đếm đĩa (CFU)

TCVN 6848:2007

10 CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

5

Phương pháp định lượng Escherichia Coli dương tính β Glucuronidaza- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl -β D-glucuronid

TCVN 7924-2:2008

10 CFU/ g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

6

Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S. aureus và các loài khác)

TCVN 4830-1:2005

10 CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

7

Định lượng Enterobacteriaceae

TCVN 5518-2:2007

10 CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

8

Phát hiện Salmonella (V)

TCVN 4829:2005

ND, Det/25g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

9

Phát hiện Vibrio parahaemolyticus

TCVN 7905-1:2008

ND, Det/25g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

10

Phát hiện Vibrio cholerae

TCVN 7905-1:2008

ND, Det/25g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

11

Định lượng Bacillus cereus

TCVN 4992:2005

10CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

12

Phát hiện Shigella(*)

TCVN 8131: 2009

ND, Det/25g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

13

Định lượng Clostridium perfringen

TCVN 4991:2005

10CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

14

Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95

TCVN 8275-2:2010

(**)

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

15

Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn 0,95(*)

TCVN 8275-1:2010

(**)

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

V

Thực phẩm, sản phẩm thực phẩm và thức ăn chăn nuôi

1

Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí

TCVN 4884-1:2015

10CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

2

Định lượng Coliforms tổng số kỹ thuật đếm đĩa (CFU)

TCVN 6848:2007

10 CFU/ g

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

3

Định lượng tổng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)

TCVN 4882:2007

0 MPN/g

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

4

Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)

TCVN 6846:2007

0 MPN/g

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

5

Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β Glucuronidaza- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl -β D-glucuronid

TCVN 7924-2:2008

10 CFU/ g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

6

Phát hiện Salmonella

TCVN 4829:2005

ND, Det/25g

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

7

Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S. aureus và các loài khác)

TCVN 4830-1:2005

10 CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

8

Định lượng Enterobacteriaceae

TCVN 5518-2:2007

10 CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

9

Phát hiện Vibrio cholerae

TCVN 7905-1:2008

ND, Det/25g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

10

Phát hiện Vibrio parahaemolyticus

TCVN 7905-1:2008

ND, Det/25g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

11

Định lượng Bacillus cereus

TCVN 4992:2005

10CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

12

Phát hiện Shigella (*)

TCVN 8131: 2009

ND, Det/25g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

13

Định lượng Clostridium perfringen

TCVN 4991:2005

10CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

14

Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95

TCVN 8275-2:2010

(**)

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

15

Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn 0,95 (*)

TCVN 8275-1:2010

(**)

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

16

Định lượng Pseudomonas spp. (*)

TCVN 7138:2013

(**)

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

17

Định lượng Vibrio parahaemolyticus (*)

TCVN 8988:2012

(**)

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

VI

Nước nuôi trồng thủy sản; Nước tự nhiên, Nước biển, Nước Mặt, Bùn đáy....

1

Định tính thực vật thủy sinh

KNS/QT/01TS

/

100 lít lọc qua lưới động vật còn 100mL

Cố định bằng formol 2-4%

2

Định lượng thực vật thủy sinh

KNS/QT/02TS

/

1 lít lọc qua lưới thực vật còn 100mL

3

Định tính động vật thủy sinh

KNS/QT/03TS

/

100 lít lọc qua lưới động vật còn 100mL

Cố định bằng formol 4-6%

4

Định lượng động vật thủy sinh

KNS/QT/04TS

/

100 lít lọc qua lưới động vật còn 100mL

5

Định tính động vật đáy

KNS/QT/05TS

/

0,2m2 bùn

Cố định bằng formol 8-10%

6

Định lượng động vật đáy

KNS/QT/06TS

/

VII

Quan trắc môi trường (Nước mặt, nước biển, nước dưới đất, nước thải ...)

1

Định lượng vi khuẩn Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

TCVN 6187-2:1996

3 MPN/100 mL

200 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

2

Định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

TCVN 6187-2:1996

3 MPN/100 mL

200 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

3

Định lượng vi khuẩn Coliform tổng số. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

TCVN 6187-2:1996

3 MPN/100 mL

200 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

4

Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí

ISO 6222:1999

1 CFU/mL

100 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

5

Phát hiện Salmonella

TCVN 9717:2013

ND, Det/100 mL

200 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

6

Phát hiện Shigella (*)

SMEWW 9260E:2012H

ND, Det/100 mL

200 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

7

Phát hiện Vibrio cholerae (*)

SMEWW 9260E:2012

ND, Det/100 mL

200 mL

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

VIII

Quan trắc môi trường (Đất, bùn ...)

1

Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí

TCVN 4884-1:2015

10CFU/g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

2

Định lượng Coliforms tổng số kỹ thuật đếm đĩa (CFU)

TCVN 6848:2007

10 CFU/ g

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

3

Định lượng tổng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)

TCVN 4882:2007

0 MPN/g

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

4

Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)

TCVN 6846:2007

0 MPN/g

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

5

Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β Glucuronidaza- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl -β D-glucuronid

TCVN 7924-2:2008

10 CFU/ g

200g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

6

Phát hiện Salmonella

TCVN 4829:2005

ND, Det/25g

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

7

Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95

TCVN 8275-2:2010

(**)

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

8

Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn 0,95 (*)

TCVN 8275-1:2010

(**)

200 g

Giữ mẫu
 ở 1-5 độ C

IX

Quan trắc môi trường (Không khí)

1

Vi sinh vật (*)

(**)